Dân số Việt Nam
98.265.959
15/08/2021
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Việt Nam là 98.265.959 người vào ngày 15/08/2021 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Việt Nam hiện chiếm 1,25% dân số thế giới.
- Việt Nam đang đứng thứ 15 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Việt Nam là 317 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 310.060 km2.
- 37,34% dân số sống ở thành thị (36.346.227 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Việt Nam là 32,9 tuổi.
Dân số Việt Nam (năm 2021 ước tính và lịch sử)
Nhân khẩu Việt Nam 2020
- Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,997 (997 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu.
- Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2020 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Việt Nam trong năm 2020:
- 1.566.889 trẻ được sinh ra 620.921 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 945.967 người
- Di cư: -69.492 người
- 48.805.131 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020
- 48.951.987 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020
Diện tích và dân số các tỉnh thành Việt Nam 2021
STT
Tỉnh thành
Diện tích
Dân số
TỔNG CỘNG
A
Diện tích
329.485 km2
1
An Giang
3.537 km2
1.864.651
Dân Số
98.282.744 người
B
2
Bà Rịa - Vũng Tàu
1.981 km2
1.181.302
3
Bắc Giang
2.669 km2
917.734
4
Bắc Kạn
3.851 km2
1.858.540
5
Bạc Liêu
4.860 km2
318.083
6
Bắc Ninh
823 km2
1.450.518
7
Bến Tre
2.395 km2
1.295.067
8
Bình Định
2.695 km2
2.678.220
9
Bình Dương
6.066 km2
1.487.009
10
Bình Phước
6.877 km2
1.020.839
11
Bình Thuận
7.813 km2
1.243.977
C
12
Cà Mau
5.295 km2
1.191.999
13
Cần Thơ
6.700 km2
535.098
14
Cao Bằng
1.439 km2
1.244.736
D
15
Đà Nẵng
1.285 km2
1.191.381
16
Đắk Lắk
13.031 km2
1.897.710
17
Đắk Nông
6.509 km2
652.766
18
Điện Biên
9.541 km2
623.295
19
Đồng Nai
5.906 km2
3.236.248
20
Đồng Tháp
3.384 km2
1.586.438
G
21
Gia Lai
15.511 km2
1.566.882
H
22
Hà Giang
7.930 km2
883.388
23
Hà Nam
861 km2
867.258
24
Hà Nội
3.359 km2
8.418.883
25
Hà Tĩnh
5.991 km2
1.301.601
26
Hải Dương
1.668 km2
1.932.090
27
Hải Phòng
1.562 km2
2.069.110
28
Hậu Giang
1.622 km2
728.255
29
Hòa Bình
4.591 km2
868.623
30
Hồ Chí Minh
2.061 km2
9.411.805
31
Hưng Yên
930 km2
1.279.308
K
32
Khánh Hòa
5.138 km2
1.246.358
33
Kiên Giang
6.349 km2
1.730.117
34
Kon Tum
9.674 km2
565.685
L
35
Lai Châu
9.069 km2
480.588
36
Lâm Đồng
8.310 km2
791.872
37
Lạng Sơn
6.364 km2
756.083
38
Lào Cai
9.783 km2
1.319.952
39
Long An
4.490 km2
1.744.138
N
40
Nam Định
1.668 km2
1.771.000
41
Nghệ An
16.494 km2
3.417.809
42
Ninh Bình
1.387 km2
1.000.093
43
Ninh Thuận
3.355 km2
595.698
P
44
Phú Thọ
3.355 km2
595.698
45
Phú Yên
3.535 km2
1.495.116
Q
46
Quảng Bình
8.065 km2
905.895
47
Quảng Nam
10.575 km2
1.510.960
48
Quảng Ngãi
5.135 km2
1.234.704
49
Quảng Ninh
6.178 km2
1.358.490
50
Quảng Trị
4.740 km2
639.414
S
51
Sóc Trăng
3.312 km2
1.181.835
52
Sơn La
14.124 km2
1.286.068
T
53
Tây Ninh
4.041 km2
1.190.852
54
Thái Bình
1.571 km2
1.876.579
55
Thái Nguyên
3.536 km2
1.322.235
56
Thanh Hóa
11.115 km2
3.690.022
57
Thừa Thiên Huế
5.048 km2
1.137.045
58
Tiền Giang
2.511 km2
1.783.165
60
Trà Vinh
2.358 km2
1.010.404
61
Tuyên Quang
5.868 km2
797.392
V
62
Vĩnh Long
1.475 km2
1.022.408
63
Vĩnh Phúc
1.235 km2
1.184.074
Y
64
Yên Bái
6.888 km2
838.181
STT
Tỉnh thành
Diện tích
Dân số
TỔNG CỘNG
A
Diện tích
329.485 km2
1
An Giang
3.537 km2
1.864.651
Dân Số
98.282.744 người
B
2
Bà Rịa - Vũng Tàu
1.981 km2
1.181.302
3
Bắc Giang
2.669 km2
917.734
4
Bắc Kạn
3.851 km2
1.858.540
5
Bạc Liêu
4.860 km2
318.083
6
Bắc Ninh
823 km2
1.450.518
7
Bến Tre
2.395 km2
1.295.067
8
Bình Định
2.695 km2
2.678.220
9
Bình Dương
6.066 km2
1.487.009
10
Bình Phước
6.877 km2
1.020.839
11
Bình Thuận
7.813 km2
1.243.977
C
12
Cà Mau
5.295 km2
1.191.999
13
Cần Thơ
6.700 km2
535.098
14
Cao Bằng
1.439 km2
1.244.736
D
15
Đà Nẵng
1.285 km2
1.191.381
16
Đắk Lắk
13.031 km2
1.897.710
17
Đắk Nông
6.509 km2
652.766
18
Điện Biên
9.541 km2
623.295
19
Đồng Nai
5.906 km2
3.236.248
20
Đồng Tháp
3.384 km2
1.586.438
G
21
Gia Lai
15.511 km2
1.566.882
H
22
Hà Giang
7.930 km2
883.388
23
Hà Nam
861 km2
867.258
24
Hà Nội
3.359 km2
8.418.883
25
Hà Tĩnh
5.991 km2
1.301.601
26
Hải Dương
1.668 km2
1.932.090
27
Hải Phòng
1.562 km2
2.069.110
28
Hậu Giang
1.622 km2
728.255
29
Hòa Bình
4.591 km2
868.623
30
Hồ Chí Minh
2.061 km2
9.411.805
31
Hưng Yên
930 km2
1.279.308
K
32
Khánh Hòa
5.138 km2
1.246.358
33
Kiên Giang
6.349 km2
1.730.117
34
Kon Tum
9.674 km2
565.685
L
35
Lai Châu
9.069 km2
480.588
36
Lâm Đồng
8.310 km2
791.872
37
Lạng Sơn
6.364 km2
756.083
38
Lào Cai
9.783 km2
1.319.952
39
Long An
4.490 km2
1.744.138
N
40
Nam Định
1.668 km2
1.771.000
41
Nghệ An
16.494 km2
3.417.809
42
Ninh Bình
1.387 km2
1.000.093
43
Ninh Thuận
3.355 km2
595.698
P
44
Phú Thọ
3.355 km2
595.698
45
Phú Yên
3.535 km2
1.495.116
Q
46
Quảng Bình
8.065 km2
905.895
47
Quảng Nam
10.575 km2
1.510.960
48
Quảng Ngãi
5.135 km2
1.234.704
49
Quảng Ninh
6.178 km2
1.358.490
50
Quảng Trị
4.740 km2
639.414
S
51
Sóc Trăng
3.312 km2
1.181.835
52
Sơn La
14.124 km2
1.286.068
T
53
Tây Ninh
4.041 km2
1.190.852
54
Thái Bình
1.571 km2
1.876.579
55
Thái Nguyên
3.536 km2
1.322.235
56
Thanh Hóa
11.115 km2
3.690.022
57
Thừa Thiên Huế
5.048 km2
1.137.045
58
Tiền Giang
2.511 km2
1.783.165
60
Trà Vinh
2.358 km2
1.010.404
61
Tuyên Quang
5.868 km2
797.392
V
62
Vĩnh Long
1.475 km2
1.022.408
63
Vĩnh Phúc
1.235 km2
1.184.074
Y
64
Yên Bái
6.888 km2
838.181
Bảng dân số Việt Nam 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 97.338.579 | 0,91 | 876.473 | -80.000 | 32,50 | 2,06 | 314 | 37,70 | 36.727.248 | 1,25 | 7.794.798.739 | 15 |
2019 | 96.462.106 | 0,96 | 916.144 | -80.000 | 30,90 | 1,98 | 311 | 37,00 | 35.686.730 | 1,25 | 7.713.468.100 | 15 |
2018 | 95.545.962 | 1,00 | 945.314 | -80.000 | 30,90 | 1,98 | 308 | 36,30 | 34.658.961 | 1,25 | 7.631.091.040 | 15 |
2017 | 94.600.648 | 1,03 | 960.226 | -80.000 | 30,90 | 1,98 | 305 | 35,60 | 33.642.498 | 1,25 | 7.547.858.925 | 15 |
2016 | 93.640.422 | 1,04 | 963.346 | -80.000 | 30,90 | 1,98 | 302 | 34,90 | 32.635.787 | 1,25 | 7.464.022.049 | 15 |
2015 | 92.677.076 | 1,05 | 941.885 | -80.000 | 30,50 | 1,96 | 299 | 34,10 | 31.635.369 | 1,26 | 7.379.797.139 | 14 |
2010 | 87.967.651 | 0,97 | 826.998 | -159.994 | 28,50 | 1,93 | 284 | 30,60 | 26.910.696 | 1,26 | 6.956.823.603 | 13 |
2005 | 83.832.661 | 0,96 | 784.450 | -130.200 | 26,40 | 1,92 | 270 | 27,40 | 23.000.555 | 1,28 | 6.541.907.027 | 13 |
2000 | 79.910.412 | 1,30 | 999.990 | -43.200 | 24,20 | 2,25 | 258 | 24,50 | 19.568.590 | 1,30 | 6.143.493.823 | 13 |
1995 | 74.910.461 | 1,96 | 1.384.320 | -78.847 | 22,30 | 3,23 | 242 | 22,30 | 16.668.571 | 1,30 | 5.744.212.979 | 13 |
1990 | 67.988.862 | 2,23 | 1.418.428 | -66.465 | 21,10 | 3,85 | 219 | 20,30 | 13.817.423 | 1,28 | 5.327.231.061 | 13 |
1985 | 60.896.721 | 2,33 | 1.322.975 | -65.513 | 20,00 | 4,60 | 196 | 19,60 | 11.942.117 | 1,25 | 4.870.921.740 | 13 |
1980 | 54.281.846 | 2,19 | 1.112.731 | -171.779 | 19,10 | 5,50 | 175 | 19,30 | 10.464.982 | 1,22 | 4.458.003.514 | 15 |
1975 | 48.718.189 | 2,34 | 1.062.679 | 0 | 18,30 | 6,33 | 157 | 18,80 | 9.152.476 | 1,19 | 4.079.480.606 | 17 |
1970 | 43.404.793 | 2,77 | 1.109.168 | 0 | 18,20 | 6,46 | 140 | 18,30 | 7.943.534 | 1,17 | 3.700.437.046 | 17 |
1965 | 37.858.951 | 2,99 | 1.037.782 | 0 | 19,20 | 6,42 | 122 | 16,40 | 6.216.854 | 1,13 | 3.339.583.597 | 18 |
1960 | 32.670.039 | 3,02 | 904.519 | 0 | 21,90 | 6,16 | 105 | 14,70 | 4.802.582 | 1,08 | 3.034.949.748 | 17 |
1955 | 28.147.443 | 2,56 | 667.508 | 0 | 23,60 | 5,40 | 91 | 13,10 | 3.685.807 | 1,02 | 2.773.019.936 | 18 |
Dự báo dân số Việt Nam
Mật độ dân số Việt Nam
- Mật độ dân số của Việt Nam là 317 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 15/08/2021.
- Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Việt Nam chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Việt Nam.
- Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Việt Nam là 310.060 km2.
Cơ cấu tuổi của Việt Nam
- Thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (12.536.210 nam / 11.406.317 nữ) 65.823.656 người
- Từ 15 đến 64 tuổi (32.850.534 nam / 32.974.072 nữ) 5.262.699 người
- Trên 64 tuổi (2.016.513 nam / 3.245.236 nữ)
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |