168 động từ trong Bảng Động Từ Bất Quy Tắc đáng nhớ
Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Đầy Đủ |
Bảng chia động từ Bất Quy Tắc - Irregular Verbs
Ngay từ bé khi bắt đầu học tiếng anh bạn thường được giáo viên nhắc nhở là phải học thuộc BẢNG ĐỘNG TỪ BẮT QUY TẮC và đến bây giờ bạn vẫn chưa nhớ hết được.
Do đó, bạn cần phải cân nhắc khi học động từ bất quy tắc ngay từ đầu vì kiểu gì thì khi học tiếng anh thì phải thuộc bảng này, chính tình trạng từ từ học làm cho bạn đến bây giờ vẫn chưa thuộc.
Học Tiếng Anh là một chuỗi liền mạch khi bạn bỏ lỡ phần kiến thức nào bạn cũng sẽ mất nền tảng của kiến thức liên quan sau. Cho nên khi học tiếng anh thì đằng nào cũng phải thuộc nên ngay bây giờ nên bắt đầu.
Do đó, bạn cần phải cân nhắc khi học động từ bất quy tắc ngay từ đầu vì kiểu gì thì khi học tiếng anh thì phải thuộc bảng này, chính tình trạng từ từ học làm cho bạn đến bây giờ vẫn chưa thuộc.
Học Tiếng Anh là một chuỗi liền mạch khi bạn bỏ lỡ phần kiến thức nào bạn cũng sẽ mất nền tảng của kiến thức liên quan sau. Cho nên khi học tiếng anh thì đằng nào cũng phải thuộc nên ngay bây giờ nên bắt đầu.
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất
STT | Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
1 | abide | abode | abode | tồn tại | He abided in the wilderness for forty days. | Ông chấp hành trong đồng vắng trong bốn mươi ngày. |
abided | abided | chịu đựng | ||||
2 | arise | arose | arisen | thức dậy | We arose early on Christmas morning. | Chúng tôi nảy sinh từ rất sớm vào buổi sáng Giáng sinh. |
phát sinh | ||||||
3 | awake | awoke | awoken | thức | She awoke me at seven. | Cô tỉnh dậy tôi tại bảy. |
đánh thức | ||||||
4 | be | was | been | thì, là, ở | The food was already on the table. | Thức ăn là đã có trên bàn. |
were | ||||||
5 | bear | bore | borne | mang | She was born in London. | Cô được sinh ra ở London. |
born | chịu đựng | |||||
sinh,đẻ | ||||||
6 | become | became | become | trở nên, trở thành | He has just become a father. | Ông vừa trở thành một người cha. |
7 | befall | befell | befallen | xảy ra, xảy đến | Should any harm befall me on my journey, you may open this letter. | Nên bất kỳ thiệt hại xảy đến với tôi trong cuộc hành trình của tôi, bạn có thể mở lá thư này. |
8 | begin | began | begun | bắt đầu | The discussion began much later than expected. | |
9 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm | The new bridge is an incredible sight to behold. | Cây cầu mới là một cảnh tượng đáng kinh ngạc để nhìn. |
10 | bend | bent | bent | cong, | I bent down and picked up the coins lying on the road. | Tôi cúi xuống và nhặt những đồng xu nằm trên đường. |
bẻ cong | ||||||
11 | beset | beset | beset | bao quanh, vây quanh | They were beset with foes on every side. | Họ đã bao vây với kẻ thù tứ phía. |
12 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ, cho thấy | His letter bespoke his willingness to help. | Lá thư chứng tỏ anh ta sẵn sàng giúp đỡ. |
13 | bid | bid | bid | trả giá - đấu giá | She knew she couldn't afford it, so she didn't bid. | Cô biết cô không thể đủ khả năng đó, vì vậy cô không trả giá. |
14 | bind | bound | bound | buộc, trói | The prisoner was boundhand and foot. | Các tù nhân đã boundhand và chân. |
15 | bleed | bled | bled | chảy máu | He bled heavily in the accident. | Ông chảy máu nặng trong vụ tai nạn. |
16 | blow | blew | blown | thổi, bị thổi | The letter blew away and I had to run after it. | Bức thư gió thổi bay mất và tôi đã phải chạy sau khi nó. |
17 | break | broke | broken | đập vỡ | The dish fell to the floor and broke. | Các món ăn rơi xuống sàn nhà và bị gãy. |
vỡ | ||||||
18 | breed | bred | bred | nuôi nấng, dạy dỗ | His main income comes from breeding cattle. | thu nhập chính của ông xuất phát từ gia súc. |
19 | bring | brought | brought | mang đến | They brought home a small dog. | Họ mang về nhà một chú chó nhỏ. |
20 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh | The tennis championship is broadcast live toseveral different countries. | Các giải vô địch quần vợt được phát sóng trực tiếp các nước khác nhau toseveral. |
21 | build | built | built | xây dựng | These old houses are built of stones. | Những ngôi nhà cổ được xây dựng bằng đá. |
22 | burn | burnt | burnt | đốt cháy, làm bỏng | She burnt his old love letters. | Cô đốt thư tình cũ của mình. |
burned | burned | |||||
23 | buy | bought | bought | mua | I bought my camerafrom a friend of mine. | Tôi mua camerafrom tôi một người bạn của tôi. |
24 | cast | cast | cast | quăng, ném, liệng, thả | The knight cast the sword far out into the lake. | Các hiệp sĩ đúc thanh kiếm xa ngoài vào hồ. |
25 | catch | caught | caught | bắt, chụp, túm | He caught the last train to London yesterday. | Ông bắt chuyến tàu cuối cùng tới London hôm qua. |
26 | chide | chided | chided | mắng chửi | She chided him for his bad manners. | Cô mắng anh vì cách cư xử xấu của mình. |
chid | chid | |||||
chidden | ||||||
27 | choose | chose | chosen | chọn, lựa chọn | I've chosen Luis a present. | Tôi đã chọn Luis một món quà. |
28 | cleave | clove | cloven | chẻ, bổ | He clove his way through the crowd to get there on time. | Ông đinh hương theo cách của mình thông qua đám đông để đến đó đúng giờ. |
cleft | cleft | |||||
cleaved | cleaved | |||||
29 | come | came | come | đến | Has she come yet? | Có cô đến chưa? |
30 | cost | cost | cost | đáng giá, phải trả | The book costs 20 dollars. | Cuốn sách có giá 20 đô la. |
31 | crow | crew | crew | gáy (gà) | My cock crows repeatedly in the morning. | vòi nước của tôi chưa kịp gáy nhiều lần vào buổi sáng. |
crowed | crowed | nói bi bô | ||||
32 | cut | cut | cut | cắt | Where did you have yourhair cut? | Nơi mà bạn đã có cắt yourhair? |
33 | deal | dealt | dealt | phân phát | She's used to dealing with difficult customers. | Cô ấy sử dụng để đối phó với khách hàng khó tính. |
giao thiệp | ||||||
giải quyết | ||||||
34 | dig | dug | dug | đào | The hole was dug in 30 minutes. | Các lỗ được đào trong vòng 30 phút. |
35 | dive | dived | dived | lặn, lao xuống | They ran to the pool, dived in, and swam to the other side. | Họ chạy đến hồ bơi, lặn trong, và bơi sang phía bên kia. |
dove | dove | |||||
36 | draw | drew | drawn | vẽ, kéo | The children drew pictures of their families. | Những đứa trẻ đã thu hút hình ảnh của gia đình họ. |
37 | dream | dreamed | dreamed | mơ | I dreamed that I had a baby. | Tôi mơ thấy tôi đã có một em bé. |
dreamt | dreamt | |||||
38 | drink | drank | drunk | uống | I didn't drink at all while I was pregnant. | Tôi không uống gì cả trong khi tôi đang mang thai. |
39 | drive | drove | driven | lái xe | I drove my daughter to school. | Tôi lái con gái tôi đến trường. |
40 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở | She dwelt in remote parts of Asia for many years. | Cô ở trong vùng xa xôi của châu Á trong nhiều năm. |
41 | eat | ate | eaten | ăn | I ate bread for breakfast this morning. | Tôi đã ăn bánh mì cho bữa sáng nay. |
42 | fall | fell | fallen | ngã, rơi | He fell badly and broke his leg. | Ông rơi nặng và bị gãy chân. |
43 | feed | fed | fed | cho ăn | I usually feed the neighbour's cat while she's away. | Tôi thường ăn mèo của hàng xóm khi cô xa nhà. |
44 | feel | felt | felt | cảm thấy | Never in her life had she felt so happy. | Chưa bao giờ trong cuộc sống của cô có cô cảm thấy rất hạnh phúc. |
45 | fight | fought | fought | chiến đấu | They fought against the South. | Họ đã chiến đấu chống lại miền Nam. |
46 | find | found | found | phát hiện, tìm thấy | I've just found a ten-pound note in my pocket. | Tôi vừa tìm thấy một nốt mười bảng Anh trong túi của tôi. |
47 | flee | fled | fled | chạy trốn | She fled from the room in tears. | Cô chạy trốn khỏi phòng trong nước mắt. |
48 | fling | flung | flung | quăng, liệng | He flung the letter into the fire. | Ông ném lá thư vào lửa. |
49 | fly | flew | flown | bay, đi máy bay | We flew to Paris. | Chúng tôi đã bay đến Paris. |
50 | forbear | forbore | forborne | nhịn | He performed so well that I could hardly forbear from congratulating him. | Ông đã thực hiện rất tốt mà tôi khó có thể chịu đựng từ chúc mừng anh ấy. |
51 | forbid | forbade | forbidden | cấm, ngăn cấm | Smoking is forbidden in the cinema. | Hút thuốc bị cấm trong rạp chiếu phim. |
forbad | ||||||
52 | forecast | forecast | forecast | dự đoán, dự báo | Snow has been forecastfor tonight. | Tuyết đã forecastfor tối nay. |
forecasted | forecasted | |||||
53 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước | A lot of problems have been foreseen. | Rất nhiều vấn đề đã được dự kiến. |
54 | forget | forgot | forgotten | quên | I forgot to tell you the news. | Tôi quên nói với bạn những tin tức. |
55 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ | She forgave me for everything wrong I had done. | Cô đã tha thứ cho tôi vì sai tất cả mọi thứ tôi đã làm. |
56 | forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ | He forsook me when I needed him most. | Ông rời bỏ tôi khi tôi cần anh nhất. |
57 | freeze | froze | frozen | đông, | Water freezes to ice at a temperature of 0°C. | Nước đóng băng để băng ở nhiệt độ từ 0 ° C. |
làm đông lại | ||||||
58 | get | got | got | có được | I got a call from Phil last night. | Tôi nhận được điện thoại từ Phil đêm qua. |
gotten | ||||||
59 | give | gave | given | cho | They never gave me a chance. | Họ không bao giờ đưa cho tôi một cơ hội. |
60 | go | went | gone | đi | I went to Paris last summer. | Tôi đã đi đến Paris mùa hè năm ngoái. |
61 | grind | ground | ground | xay, nghiền | They had ground coffee before going to work this morning. | Họ đã có cà phê rang xay trước khi đi làm việc sáng nay. |
62 | grow | grew | grown | lớn lên, phát triển | Coffee is grown in Vietnam. | Cà phê được trồng tại Việt Nam. |
63 | hang | hung | hung | treo | Many of his finest pictures are hung in the National Gallery. | Nhiều người trong số hình ảnh tốt nhất của ông được treo ở Thư viện Quốc gia. |
64 | hear | heard | heard | nghe thấy | She heard a noise outside. | Cô nghe thấy một bên ngoài tiếng ồn. |
65 | hide | hid | hidden | ẩn, trốn, nấp | She used to hide her diary under her pillow. | Cô sử dụng để giấu nhật ký của cô dưới gối của cô. |
66 | hit | hit | hit | đánh | Teachers are not allowed to hit their pupils. | Giáo viên không được phép đánh học sinh của họ. |
67 | hurt | hurt | hurt | đau, làm đau, làm tổn thương | She was badly hurt when he left her. | Cô bị thương rất nặng khi anh rời bỏ cô. |
68 | input | input | input | cung cấp tài liệu (máy tính điện tử) | I've spent the morning inputting datainto the computer. | Tôi đã dành buổi sáng nhập datainto máy tính. |
69 | keep | kept | kept | giữ | She kept her money in a secret place while she was alive. | Cô giữ tiền của mình ở một nơi bí mật trong khi cô còn sống. |
70 | kneel | knelt | knelt | quỳ | She knelt down beside the child. | Cô quỳ xuống bên cạnh con. |
kneeled | kneeled | |||||
71 | knit | knit | knit | đan | My granny knitted me some gloves. | granny của tôi đan cho tôi một số găng tay. |
knitted | knitted | |||||
72 | know | knew | known | biết | They have known each other for years. | Họ đã biết nhau trong nhiều năm. |
73 | lay | laid | laid | đặt, để | She laid the baby on the bed. | Nàng đặt bé trên giường. |
74 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo | She was the girl who led the discussion yesterday. | Cô là cô gái người đứng đầu cuộc thảo luận ngày hôm qua. |
75 | learn | learned | learned | học | I've learned a lot aboutcomputers since I started work here. | Tôi đã học được rất nhiều aboutcomputers kể từ khi tôi bắt đầu làm việc ở đây. |
learnt | learnt | |||||
76 | leave | left | left | rời đi, | He left the house by the back door. | Ông rời khỏi nhà bằng cửa sau. |
để lại | ||||||
77 | lend | lent | lent | cho mượn | He lent me some money. | Ông cho tôi mượn một số tiền. |
78 | let | let | let | cho phép, để cho | At last my father let me go out with my friends. | Cuối cùng cha tôi cho tôi đi chơi với bạn bè của tôi. |
79 | lie | lay | lain | nằm | A cat lay in front of the fire. | Một con mèo nằm ở phía trước của lửa. |
80 | light | knit | knit | thắp (đèn) | He lit his fifth cigarette in half an hour. | Ông châm một điếu thuốc thứ năm của mình trong nửa giờ. |
knitted | knitted | soi sáng | ||||
81 | lose | lost | lost | mất, làm mất | I've just lost my ticket. | Tôi vừa mới mất vé của tôi. |
82 | make | made | made | làm, chế tạo, sản xuất | He'd made a chocolate cake. | Hắn làm một chiếc bánh sô cô la. |
83 | mean | meant | meant | có nghĩa là | What does this word mean? | Từ này có nghĩa là gì? |
hàm ý | ||||||
84 | meet | met | met | gặp | They met at work. | Họ gặp nhau tại nơi làm việc. |
85 | mislay | mislaid | mislaid | để mất, để thất lạc | I seem to have mislaid my pen. | Tôi dường như có thất lạc bút của tôi. |
86 | misread | misread | misread | đọc nhầm | I thought the chemist had misread my prescription. | Tôi nghĩ các nhà hóa học đã hiểu sai theo toa của tôi. |
87 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả | He appologized for misspelling my name. | Ông appologized cho lỗi chính tả tên tôi. |
88 | mistake | mistook | mistaken | nhầm lẫn | I mistook your signature and thought the letter was from someone else. | Tôi nhầm chữ ký của bạn và nghĩ rằng bức thư là từ người khác. |
89 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm | He seems to have misunderstood me. | Ông dường như đã hiểu lầm tôi. |
90 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn | When a student, he outdid everyone else in the class. | Khi là sinh viên, anh đã vượt qua tất cả mọi người khác trong lớp. |
91 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn | The company outgrew its office space. | Công ty phát triển vượt không gian văn phòng của mình. |
92 | outsell | outsold | outsold | bán chạy hơn | CDs soon began to outsell records. | CD sớm bắt đầu vượt qua được hồ sơ. |
93 | overcome | overcame | overcome | vượt qua | Eventually she managed to overcome her shyness in class. | Cuối cùng cô quản lý để vượt qua sự nhút nhát của mình trong lớp. |
94 | overeat | overate | overeaten | ăn nhiều quá | He overate and became overweight. | Ông overate và trở thành thừa cân. |
95 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng | Several large trees overhang the path. | Một số cây lớn nhô ra con đường. |
96 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm | I overheard a very funny conversation on the bus this morning. | Tôi tình cờ nghe một cuộc trò chuyện rất hài hước trên xe buýt sáng nay. |
97 | overlay | overlaid | overlaid | che, phủ lên trên | The table is overlaid with a tablecloth. | Bảng này là được che phủ bằng một tấm khăn trải bàn. |
98 | oversee | oversaw | overseen | trôm nom | As marketing manager, her job is to oversee all the company's advertising. | Như giám đốc marketing, công việc của cô là để giám sát tất cả các quảng cáo của công ty. |
quan sát | ||||||
99 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên | I missed the train this morning because I overslept again. | Tôi lỡ chuyến tàu sáng nay vì tôi ngủ quên một lần nữa. |
100 | overtake | overtook | overtaken | bắt kịp | Our US sales have now overtaken our sales in Europe. | Doanh số tại Mỹ của chúng tôi hiện nay đã vượt qua doanh thu của chúng tôi ở châu Âu. |
vượt | ||||||
xảy ra bất thình lình | ||||||
101 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ | His government was overthrown in 1970. | chính phủ của ông bị lật đổ vào năm 1970. |
102 | pay | paid | paid | trả, nộp, thanh toán | I paid the driver withcash. | Tôi trả withcash tài xế. |
103 | prove | proved | proved | chứng minh, | They proved himinnocent. | Họ tỏ ra himinnocent. |
proven | chứng tỏ | |||||
104 | put | put | put | đặt, để | Where have you put the keys? | Trong trường hợp bạn đã đặt các phím? |
105 | read | read | read | đọc | Your handwriting is so untidy I can't read it. | chữ viết tay của bạn rất lộn xộn tôi không thể đọc nó. |
106 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại | The cathedral was completely rebuilt in 1425. | Nhà thờ được xây dựng lại hoàn toàn năm 1425. |
107 | remake | remade | remade | làm lại | A French film was remade in Hollywood as'Three Men and a Baby'. | Một bộ phim Pháp được làm lại ở Hollywood as'Three Đàn ông và một bé'. |
108 | repay | repaid | repaid | hoàn lại tiền | She repaid her mother the loan. | Cô trả mẹ cô vay. |
109 | resell | resold | resold | bán lại | He resold the bike after a long time of use. | Ông bán lại chiếc xe sau một thời gian dài sử dụng. |
110 | retake | retook | retaken | chiếm lại | In the battle to retake the village, over 150 soldiers were killed. | Trong trận chiến để chiếm lại làng, hơn 150 binh sĩ đã thiệt mạng. |
111 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại | She didn't like the letter and rewrote it. | Cô không thích những bức thư và viết lại nó. |
112 | ride | rode | ridden | cưỡi | I learned to ride a bike when I was six. | Tôi đã học cách đi xe đạp khi tôi lên sáu. |
113 | ring | rang | rung | rung chuông | The boss rang to say he would be back at 4:30. | Các ông chủ rang để nói anh sẽ trở lại vào lúc 4:30. |
114 | rise | rose | risen | dậy | The balloon rose gently up into the air. | Bóng tăng nhẹ lên không trung. |
lên | ||||||
mọc | ||||||
115 | run | ran | run | chạy | They boy ran away when he saw his father. | Họ cậu bé bỏ chạy khi nhìn thấy cha mình. |
116 | say | said | said | nói | She said goodbye to all her friends and left. | Cô nói lời tạm biệt với tất cả bạn bè và để lại cho cô. |
117 | see | saw | seen | nhìn thấy | I saw an old friend on the way home yesterday. | Tôi nhìn thấy một người bạn cũ trên đường về nhà hôm qua. |
gặp | ||||||
hiểu | ||||||
118 | seek | sought | sought | tìm kiếm | He has been seeking a job for years. | Ông đã tìm kiếm một công việc trong nhiều năm. |
119 | sell | sold | sold | bán | I sold him my car for $1,000 | Tôi đã bán anh xe của tôi cho 1.000 $ |
120 | send | sent | sent | gửi | I sent it by sea. | Tôi đã gửi nó bằng đường biển. |
121 | shake | shook | shaken | rung, lắc | The explosion shook buildings for miles around. | Vụ nổ làm rung chuyển các tòa nhà cho dặm xung quanh. |
122 | shine | shone | shone | chiếu sáng | The sun shone all afternoon. | Mặt trời tỏa sáng tất cả các buổi chiều. |
123 | shoot | shot | shot | bắn | She was shot three times in the head. | Cô đã bị bắn ba lần vào đầu. |
124 | show | showed | shown | chỉ ra | On this map, urban areas are shown in grey. | Trên bản đồ này, khu đô thị được thể hiện trong màu xám. |
cho xem | ||||||
chiếu | ||||||
125 | shut | shut | shut | đóng | Mary shut her book and put it down on the table. | Mary đóng cuốn sách của cô và đặt nó xuống trên bàn. |
126 | sing | sang | sung | hát | She sang her baby to sleep every night. | Cô hát bé của mình để ngủ mỗi đêm. |
127 | sink | sank | sunk | chìm | The Titanic was a passenger ship which sank in 1912. | Titanic là một chiếc tàu chở khách bị chìm năm 1912. |
128 | sit | sat | sat | ngồi | He came and sat down next to me. | Ngài đã đến và ngồi xuống bên cạnh tôi. |
129 | sleep | slept | slept | ngủ | I slept late on Sunday morning. | Tôi ngủ muộn vào sáng chủ nhật. |
130 | slide | slid | slid | trượt, lướt | He had slid on the floor before going out with his friends. | Ông đã trượt trên sàn nhà trước khi đi chơi với bạn bè của mình. |
131 | smell | smelt | smelt | ngửi, đánh hơi | Humans can't smell as well as dogs. | Con người không thể ngửi thấy mùi cũng như chó. |
132 | sow | sowed | sowed | gieo trồng | Sow the seeds in pots. | Gieo những hạt giống trong chậu. |
sown | gieo rắc | |||||
133 | speak | spoke | spoken | nói | English is spoken in America. | Tiếng Anh được sử dụng tại Mỹ. |
134 | speed | sped | sped | di chuyển nhanh, | The train sped along at over 120 miles per hour. | Con tàu tăng tốc cùng lúc hơn 120 dặm một giờ. |
speeded | speeded | làm tăng tốc độ | ||||
135 | spell | spelled | spelled | đánh vần, viết vần | He spelt out his name quickly and ran away. | Ông nêu ra tên của mình một cách nhanh chóng và bỏ trốn. |
spelt | speltl | |||||
136 | spend | spent | spent | tiêu xài | Money should be spent in a right way. | Tiền nên được chi tiêu trong một cách đúng đắn. |
137 | spill | spilled | spilled | tràn, đổ ra | I spilt coffee on my silk shirt. | Tôi đổ cà phê trên áo lụa của tôi. |
spilt | spilt | |||||
138 | spoil | spoiled | spoiled | làm hỏng | The oil spill has spoilt the whole beautiful coastline. | Sự cố tràn dầu đã hư hỏng toàn bộ bờ biển xinh đẹp. |
spoilt | spoilt | |||||
139 | spread | spread | spread | lan tràn | The fire spread very rapidly because of the b wind. | Ngọn lửa lan rất nhanh chóng vì gió b. |
lan truyền | ||||||
140 | spring | sprang | sprung | chảy (nước) | I sprang out of bed to answer the door. | Tôi mọc ra khỏi giường để ra mở cửa. |
bật lên, nảy ra | ||||||
141 | stand | stood | stood | đứng | Stand still and be quiet! | Đứng yên và im lặng! |
142 | steal | stole | stolen | trộm | The number of cars which are stolen every year has risen. | Số lượng xe được bị đánh cắp mỗi năm đã tăng lên. |
143 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính vào | He stuck up a notice on the board. | Ông bị mắc kẹt lên một thông báo trên diễn đàn. |
144 | sting | stung | stung | châm | I got stung by a bee yesterday. | Tôi đã cắn của một con ong ngày hôm qua. |
đốt | ||||||
145 | strike | struck | struck | đánh, đập, điểm | Have you ever been struck by lightning? | Bạn đã bao giờ bị sét đánh? |
đình công | ||||||
146 | swear | swore | sworn | tuyên thệ | She swore that she didn't know what had happened to the money. | Cô thề rằng cô không biết chuyện gì đã xảy ra với tiền bạc. |
147 | sweep | swept | swept | quét | When I came she was sweeping the floor. | Khi tôi đến cô đang lau sàn nhà. |
148 | swell | swelled | swelled | sưng, phồng | Her toe swelled quickly and really hurt. | ngón chân của cô tăng lên một cách nhanh chóng và thực sự bị tổn thương. |
swollen | ||||||
149 | swim | swam | swum | bơi | I swam two miles this morning. | Tôi bơi hai dặm sáng nay. |
150 | teach | taught | taught | dạy | Who taught you to cook? | Ai dạy bạn cách nấu? |
151 | tear | tore | torn | xé, rách | I tore my skirt on the chair as I stood up. | Tôi xé váy của tôi trên chiếc ghế như tôi đứng dậy. |
152 | tell | told | told | kể, bảo | I told her to go home. | Tôi nói với cô ấy về nhà. |
153 | think | thought | thought | nghĩ, suy nghĩ | Salmon used to be thought expensive. | Salmon từng được nghĩ tốn kém. |
154 | throw | threw | thrown | ném | She threw herself into a chair, exhausted. | Cô ném mình vào một chiếc ghế, kiệt sức. |
155 | undercut | undercut | undercut | ra giá thấp hơn | They claim to undercut their competitors by at least 5%. | Họ tuyên bố cắt xén đối thủ cạnh tranh của mình bằng cách ít nhất 5%. |
156 | undergo | underwent | undergone | kinh qua | She underwent an operation last year. | Cô đã trải qua phẫu thuật vào năm ngoái. |
trải qua | ||||||
157 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới | Careful planning underlies all our decisions. | kế hoạch cẩn thận nền tảng cho tất cả các quyết định của chúng tôi. |
là nền tảng, cơ sở | ||||||
158 | underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp | Many workers are now underpaid. | Nhiều công nhân đang trả tiền đầy đủ. |
159 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn | A big supermarket can usually undersell a small local store. | Một siêu thị lớn thường có thể bán một cửa hàng nhỏ ở địa phương. |
160 | understand | understood | understood | hiểu | My wife doesn't understand me. | Vợ tôi không hiểu tôi. |
161 | undertake | undertook | undertaken | thực thi | Students are required to undertake simple experiments. | Học sinh được yêu cầu để thực hiện các thí nghiệm đơn giản. |
đảm nhiệm | ||||||
162 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm | His bank underwrote this event. | ngân hàng ông đã bảo lãnh sự kiện này. |
tài trợ | ||||||
163 | wake | woke | woken | thức giấc | I woke up with a headache. | Tôi thức dậy với một nhức đầu. |
waked | waked | đánh thức | ||||
164 | wear | worn | worn | mặc | He wears glasses for reading. | Ông đeo kính để đọc. |
165 | wed | wed | wed | kết hôn | The couple eventually wed after an eighteen-year engagement. | Cặp đôi này cuối cùng kết hôn sau một sự dấn thân mười tám năm. |
wedded | wedded | |||||
166 | wet | wet | wet | làm ẩm | He wetted his children's clothes. | Ông ướt quần áo trẻ em của mình. |
wetted | wetted | |||||
167 | win | won | won | chiến thắng | Which year was it that Italy won the World Cup? | Mà năm là nó mà Italia vô địch World Cup? |
168 | write | wrote | written | viết | I wrote my sister a letter. | Tôi đã viết chị tôi một lá thư. |
Bạn đang tìm kiếm bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất. Thì đây là những động từ bắt buộc phải thuộc và không có cách nào khác.
Do đó tất nhiên là bạn phải xem đi xem lại hằng ngày | Nhấn Ctrl + D để Bookmark lại để bạn có thể xem lại bất kì lúc nào!
Do đó tất nhiên là bạn phải xem đi xem lại hằng ngày | Nhấn Ctrl + D để Bookmark lại để bạn có thể xem lại bất kì lúc nào!
Có ví dụ câu cho các bạn áp dụng luôn đấy!
4.94 / 169 rates