HẠNG MỤC |
NGƯỜI THỰC HIỆN |
||
Giai đoạn kết hoạch tháng 11-12-01 |
|||
I |
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH & MARKETING
TỔNG THỂ CHO THƯƠNG HIỆU/NHÃN HÀNG |
|
|
|
1 |
Nghiên cứu, phân tích thực trạng, xu
hướng và tiềm năng phát triển của ngành hàng xxx |
|
|
2 |
Nghiên cứu người tiêu dùng về sở thích
và chất lượng của sản phẩm. Phân tích giá trị cốt lõi của sản phẩm ( lý tính
và cảm tính ) |
|
|
3 |
Nghiên cứu các thị trường mục tiêu và cơ
cấu dung lượng thị phần cho các thị trường |
|
|
4 |
Nghiên cứu phát thảo chân dung, thói
quen, và hành vi của Target customer |
|
|
5 |
Nghiên cứu Customer insight, Shopper
insight, Consumer insight |
|
|
6 |
Nghiên cứu thương hiệu các đối thủ (
định vị, sản phẩm, chỉ số giá, kênh phân phối, chiêu thị, quy cách đóng gói
bao bì, đặc tính và giá trị cốt lõi từng SKU ) |
|
|
7 |
Xây dựng định vị cho nhãn hàng ( thương
hiệu và lợi ích thương hiệu, cá tính thương hiệu, vị trí cạnh tranh, lý do
thuyết phục sử dụng sản phẩm ) |
|
|
8 |
Phát thảo bộ khung hệ thống nền tảng -
bản sắc thương hiệu. Xây dựng và chuẩn mực lại tên thương hiệu và slogan cho
nhãn hàng ( brandname và slogan phải có tính liên kết, và gắn sát với nhãn
hàng ) |
|
|
9 |
Thảo luận thống nhất các yếu tố thuộc
tính thương hiệu |
|
|
10 |
Viết hoàn chỉnh bộ tài liệu thương hiệu |
|
|
11 |
Phân tích thành tích nhãn hàng và tỷ
trọng doanh thu. Rà soát tình hình kinh doanh, nhân sự kinh doanh, nguồn lực
và năng lực nội tại, sự ổn định của môi trường bên trong |
|
|
12 |
Phân tích SWOT (Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ
hội – Thách thức/Khó khăn) |
|
|
13 |
Xây dựng chiến lược thương hiệu ( Tầm
nhìn, sản phẩm, giá, phân phối, chiêu thị ). Phân tích và đưa ra chiến lược
phân phối phù hợp với các thị trường mục tiêu |
|
|
14 |
Xây dựng kế hoạch mục tiêu kinh doanh -
marketing và ngân sách hoạt động. Xây dựng chính sách lương thưởng, các qui
trình và qui định công việc , các hạng mục KPI cho phòng kinh doanh -
Marketing |
|
|
15 |
Hoàn thành chiến lược Marketing - kinh
doanh tổng thể và thuyết trình HĐQT |
|
II |
PHÂN TÍCH XÂY DỰNG WEBSITE, FACEBOOK, BỘ
NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU, VÀ HỆ THỐNG POSM TẠI KÊNH PHÂN PHỐI |
|
|
|
1 |
Tối ưu hóa website (nội dung, hình thức),
facebook chuẩn bị cho triển khai Digital Marketing |
|
|
2 |
Xây dựng và hoàn thiện bộ công cụ nhận
diện thương hiệu, POSM |
|
|
3 |
Nghiên cứu tối ưu hóa nhận biết thương
hiệu qua kênh phân phối |
|
|
4 |
Thiết kế hình ảnh, thông tin sản phẩm
trên đóng gói bao bì của từng SKU. |
|
III |
SET UP NHÂN SỰ PHÒNG MARKETING |
|
|
|
1 |
1 NV Marketing phụ trách về các hạng mục
PR của thương hiệu và hỗ trợ các kế hoạch Marketing của bộ Phận |
|
|
2 |
2 NV nghiên cứu thị trường kiêm nhiệm
trade marketing ( khảo sát thị trường định tính và định lượng về hành vi tiêu
dùng sản phẩm, thị trường kinh doanh, giá, phân phối, chiêu thị, khuyến mãi.
Hỗ trợ trực tiếp các vấn đề kinh doanh tại kênh phân phối, quản lý các ấn
phẩm quảng cáo và hình ảnh thương hiệu tại điểm bán ) |
|
|
3 |
1 nhân viên Digital Marketing ( biết
thiết kế ) để triển khai các kế hoạch online Marketing và quản trị Website,
Facebook…, thiết kế công cụ POSM cũng như giao diện Web |
|
|
4 |
1 nhân viên thiết kế ( đảm nhiệm toàn bộ
hình ảnh về hệ thống nhận diện thương hiệu của ngành hàng ) |
|
|
5 |
1 Brand Manager ( hỗ trợ về chiến lược
kinh doanh Marketing và công tác điều hành nhân sự và công việc của phòng ) |
|
IV |
CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN ONLINE MKT,
OFFLINE, HÌNH TƯỢNG VÀ CÂU CHUYỆN THƯƠNG HIỆU |
|
|
|
1 |
Rà soát lại toàn bộ các phương tiện
online và offline MKT. Phân tích sự hiệu quả và kém hiệu quả của từng kênh |
|
|
2 |
Triển khai Tool tracking Google
Analytics và google trend cho điều tra xu hướng tiêu dùng |
|
|
3 |
Nghiên cứu xu hướng duyệt web, xác định
đối tượng truyền thông mục tiêu ( khách hàng là ai, ở đâu, tiếp cận thế nào ) |
|
|
4 |
Xây dựng danh sách các kênh phù hợp dùng
truyền thông và cách thức sử dụng các kênh đó |
|
|
5 |
Nghiên cứu và đưa vào sử dụng các kênh
kết nối với khách hàng, xây dựng chi tiết chiến lược chăm sóc và phát triển
khách hàng ( kênh phân phối và end user ) |
|
|
6 |
Phát thảo ý tưởng nội dung chương trình
về cộng đồng, xã hội, gắn kết các hoạt động khách hàng và tạo ghi nhớ thương
hiệu |
|
|
7 |
Thảo luận thống nhất ý tưởng về câu
chuyện hình tượng thương hiệu |
|
|
8 |
Viết bản brief về hình tượng thương hiệu
cho Designer |
|
|
9 |
Phối hợp Designer thiết kế bộ nhận diện
phù hợp với thương hiệu |
|
|
10 |
Lên ý tưởng chung cho chương trình
online MKT |
|
|
11 |
Lên ý tưởng chung cho chương trình
offline MKT |
|
|
12 |
Viết kế hoạch chi tiết cho chương trình
MKT |
|
V |
TUNG THỬ NGHIỆM SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
Test thử nghiệm sản phẩm với người tiêu
dùng mục tiêu |
|
|
2 |
Hoàn thiện và chuẩn hóa bao bì, quy cách
đóng gói từng SKU mỗi loại. Chuẩn bị tung sản phẩm ra thị trường |
|
|
2 |
Tung sản phẩm ra thị trường hướng vào
kênh OTC - ETC |
|
|
3 |
Khảo sát ý kiến khách hàng về chất lượng
sản phẩm, giá, bao bì |
|
|
4 |
Hoàn thiện về chất lượng và hình ảnh sản
phẩm, bao bì phù hợp với nhu cầu thị trường |
|
VI |
TUNG CHÍNH THỨC SẢN PHẨM RA THỊ TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
Xây dựng và hoàn thiện chính sách phân
phối, giá bán cho kênh OTC - ETC |
|
|
2 |
Hoàn thiện và chuẩn hóa bao bì từng SKU |
|
|
3 |
Tập trung phát triển tối đa kênh OTC -
ETC tại thị trường mục tiêu |
|
VII |
HOÀN THIỆN CÁC CÔNG CỤ TRUYỀN THÔNG VÀ
QUẢNG CÁO |
|
|
|
1 |
Hoàn thiện ý tưởng, thiết kế hình ảnh,
câu chuyện và hình tượng thương hiệu, thông điệp quảng cáo chuẩn mực trên các
công cụ POSM, Print ad, truyền hình ... |
|
|
2 |
Sản xuất TVC chuẩn bị cho chiến dịch
truyền thông tập trung. TVC phải đáp ứng tiêu chí Smile ( simple - memorible-
interesting- link- entertainment ) |
|
VIII |
TRUYỀN THÔNG QUẢNG CÁO |
|
|
|
1 |
Đẩy mạnh truyền thông trên các kênh
quảng cáo ( TV, Printad, Báo mạng, outdoor, indoor, quảng cáo tại điểm bán ) |
|
|
2 |
Xây dựng và phát triển mảng social media |
|
|
3 |
Thực hiện các chương trình khuyến mãi
khuyến khích dùng thử sản phẩm |
|
|
4 |
Tổ chức các chương trình hội thảo chuyên
ngành, phát triển nguồn khách hàng - bán hàng, gia tăng độ nhận biết và tương
tác với thương hiệu |
|
|
5 |
Đo lường hiệu quả, nghiên cứu và phân
tích lý do kém hiệu quả ( nếu có ) |
|